Đọc nhanh: 外宽内忌 (ngoại khoan nội kị). Ý nghĩa là: bề ngoài hào hùng nhưng bên trong lại đáng ghét (thành ngữ).
外宽内忌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bề ngoài hào hùng nhưng bên trong lại đáng ghét (thành ngữ)
magnanimous on the outside, but hateful on the inside (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外宽内忌
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 内忧外患
- trong rối ngoài loạn.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 内外有别
- trong ngoài có sự khác biệt.
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
- 外交官 已 撤回 到 国内
- Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
- 五十岁 内外
- khoảng chừng năm tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
外›
宽›
忌›