Đọc nhanh: 外存 (ngoại tồn). Ý nghĩa là: Bộ nhớ ngoài.
外存 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ nhớ ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外存
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 把 它 保存 在 外接式 硬碟
- Lưu nó trên ổ cứng ngoài.
- 动物 在 野外 很难 生存
- Động vật rất khó sống sót trong tự nhiên.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
存›