Đọc nhanh: 右外场员 (hữu ngoại trường viên). Ý nghĩa là: Người bên phải ở ngoài sân.
右外场员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người bên phải ở ngoài sân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右外场员
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 六号 队员 犯 了 规 , 被 罚下场
- vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
- 全员 集合 , 你 也 不能 例外
- Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 他们 想 进入 国外市场
- Họ muốn thâm nhập vào thị trường nước ngoài.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
员›
场›
外›