Đọc nhanh: 务外 (vụ ngoại). Ý nghĩa là: Phóng đãng ở ngoài; bỏ quên bổn phận gia đình. § Cũng viết là vụ ngoại 騖外.Ý nói nghiên cứu học vấn; chỉ xét bề mặt; không tìm hiểu sâu xa. ◇Đường Chân 唐甄: Nhược vụ ngoại vong nội; xả bổn cầu mạt; tam ngũ thành quần; các khỏa thông kinh; đồ huyễn văn từ; sính kì nghị luận; tuy cực tinh xác; hào vô ích ư thân tâm 若務外忘內; 舍本求末; 三五成群; 各誇通經; 徒炫文辭; 騁其議論; 雖極精確; 毫無益於身心. (Tiềm thư 潛書; Ngũ kinh 五經)..
务外 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phóng đãng ở ngoài; bỏ quên bổn phận gia đình. § Cũng viết là vụ ngoại 騖外.Ý nói nghiên cứu học vấn; chỉ xét bề mặt; không tìm hiểu sâu xa. ◇Đường Chân 唐甄: Nhược vụ ngoại vong nội; xả bổn cầu mạt; tam ngũ thành quần; các khỏa thông kinh; đồ huyễn văn từ; sính kì nghị luận; tuy cực tinh xác; hào vô ích ư thân tâm 若務外忘內; 舍本求末; 三五成群; 各誇通經; 徒炫文辭; 騁其議論; 雖極精確; 毫無益於身心. (Tiềm thư 潛書; Ngũ kinh 五經).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务外
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
- 很多 农民工 在 外地 务工
- Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
- 他们 往 海外 发展 业务
- Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
外›