Đọc nhanh: 外勤 (ngoại cần). Ý nghĩa là: công việc bên ngoài (đơn vị, cơ quan), người chạy việc bên ngoài. Ví dụ : - 跑外勤 chạy công việc bên ngoài.. - 外勤记者。 ký giả chạy công việc bên ngoài.
外勤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công việc bên ngoài (đơn vị, cơ quan)
部队以及某些机关企业 (如报社、测量队、贸易公司) 经常在外面进行的工作
- 跑 外勤
- chạy công việc bên ngoài.
- 外勤 记者
- ký giả chạy công việc bên ngoài.
✪ 2. người chạy việc bên ngoài
从事外勤工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外勤
- 外勤 记者
- ký giả chạy công việc bên ngoài.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 跑 外勤
- chạy công việc bên ngoài.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 一 要 勤奋 , 二则 用心
- Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
外›