Đọc nhanh: 外侧裂 (ngoại trắc liệt). Ý nghĩa là: khe nứt sulcus bên hoặc Sylvian (cắt dây thần kinh).
外侧裂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khe nứt sulcus bên hoặc Sylvian (cắt dây thần kinh)
lateral sulcus or Sylvian fissure (neuroanatomy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外侧裂
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
外›
裂›