Đọc nhanh: 外企 (ngoại xí). Ý nghĩa là: viết tắt cho 外資企業 | 外资企业, công ty được thành lập ở Trung Quốc đại lục với vốn đầu tư trực tiếp từ các tổ chức nước ngoài hoặc từ các nhà đầu tư ở Đài Loan, Macao hoặc Hồng Kông, doanh nghiệp nước ngoài.
外企 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 外資企業 | 外资企业
abbr. for 外資企業|外资企业
✪ 2. công ty được thành lập ở Trung Quốc đại lục với vốn đầu tư trực tiếp từ các tổ chức nước ngoài hoặc từ các nhà đầu tư ở Đài Loan, Macao hoặc Hồng Kông
company established in mainland China with direct investment from foreign entities or from investors in Taiwan, Macao or Hong Kong
✪ 3. doanh nghiệp nước ngoài
foreign enterprise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外企
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
企›
外›