Đọc nhanh: 外交学院 (ngoại giao học viện). Ý nghĩa là: Đại học Ngoại giao Trung Quốc.
外交学院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại học Ngoại giao Trung Quốc
China Foreign Affairs University
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交学院
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 个别 同学 常常 不 交 作业
- Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.
- 他 在 外贸学院 执教 多年
- ông ấy dạy ở học viện ngoại thương nhiều năm rồi.
- 他 在 念 法学院
- Anh ấy học trường luật.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
外›
学›
院›