Đọc nhanh: 夏枯草 (hạ khô thảo). Ý nghĩa là: hạ cô thảo (vị thuốc Đông y), hạ khô thảo.
夏枯草 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạ cô thảo (vị thuốc Đông y)
多年生草本植物,叶子对生,卵形或长圆形,茎叶上生有茸毛,花紫色,有的白色茎、叶子和花穗可以入药,是利尿剂,也有降低血压的作用
✪ 2. hạ khô thảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏枯草
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 两眼 枯涩
- đôi mắt không long lanh.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 夏天 , 小草 变成 深绿色 了
- Vào mùa hè, cỏ chuyển sang màu xanh đậm.
- 不要 践踏 草坪
- Đừng giẫm lên thảm cỏ.
- 这个 草地 现在 很 枯
- Cánh đồng cỏ này giờ đã rất khô héo.
- 夏日 的 黄昏 人们 都 喜欢 到 这块 草坪 上 乘凉
- Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
枯›
草›