Đọc nhanh: 铅笔刀 (duyên bút đao). Ý nghĩa là: Gọt bút chì. Ví dụ : - 打扰一下,这个红色的铅笔刀多少钱? Xin lỗi, cái gọt bút chì màu đỏ này là bao nhiêu vậy?
铅笔刀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gọt bút chì
- 打扰 一下 这个 红色 的 铅笔刀 多少 钱
- Xin lỗi, cái gọt bút chì màu đỏ này là bao nhiêu vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铅笔刀
- 铅笔刀 儿
- dao vót bút chì; dao chuốt bút chì
- 她 买 了 笔记本 、 铅笔 的
- Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 他们 拿 铅笔 写 了 答案
- Họ dùng bút chì để viết câu trả lời.
- 画家 喜欢 用刀 削铅笔
- Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.
- 我 买 了 一打 铅笔
- Tôi mua một tá bút chì.
- 咱俩 用糖易 铅笔 吧
- Chúng ta dùng kẹo đổi bút chì nhé.
- 打扰 一下 这个 红色 的 铅笔刀 多少 钱
- Xin lỗi, cái gọt bút chì màu đỏ này là bao nhiêu vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
笔›
铅›