Đọc nhanh: 夏令 (hạ lệnh). Ý nghĩa là: mùa hạ; mùa hè, khí hậu mùa hè; thời tiết mùa hè. Ví dụ : - 春行夏令(春天的气候像夏天) khí hậu hè giữa mùa xuân.
夏令 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mùa hạ; mùa hè
夏季
✪ 2. khí hậu mùa hè; thời tiết mùa hè
夏季的气候
- 春行 夏令 ( 春天 的 气候 像 夏天 )
- khí hậu hè giữa mùa xuân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏令
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 春行 夏令 ( 春天 的 气候 像 夏天 )
- khí hậu hè giữa mùa xuân.
- 夏令 商品 已 投放市场
- hàng hoá mùa hè đã tung ra thị trường.
- 这个 夏天 令 我 很 难忘
- Mùa hè này làm tôi rất khó quên.
- 我 在 夏令营 时 给 她 写信 说 想家 了
- Tôi gửi cho cô ấy một lá thư từ trại nói rằng tôi nhớ nhà.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
夏›