Đọc nhanh: 复利 (phục lợi). Ý nghĩa là: lãi gộp; lãi kép (gộp lãi của kỳ trước vào vốn để tính lãi cho kỳ sau).
复利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãi gộp; lãi kép (gộp lãi của kỳ trước vào vốn để tính lãi cho kỳ sau)
计算利息的一种方法,把前一期的利息和本金加在一起算做本金,再计算利息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复利
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一把 亮铮铮 的 利剑
- một thanh kiếm sáng loáng.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 他 从 专利局 收到 了 回复
- Anh ấy đã nhận được phản hồi từ văn phòng cấp bằng sáng chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
复›