Đọc nhanh: 复读生 (phục độc sinh). Ý nghĩa là: học sinh lưu ban (một khóa học, điểm, v.v.) ở trường.
复读生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học sinh lưu ban (một khóa học, điểm, v.v.) ở trường
student who repeats (a course, grade etc) at school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复读生
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 及时 复信 收到 读者来信 后 , 就 立即 复 了 信 。 及时 复信
- sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.
- 学生 复述 了 内容
- Học sinh đã kể lại nội dung.
- 他 每天 吃 复合 维生素
- Anh ấy uống vitamin tổng hợp mỗi ngày.
- 医生 指导 病人 如何 康复
- Bác sĩ hướng dẫn bệnh nhân cách phục hồi.
- 医生 说 她 需要 时间 才能 康复
- Bác sĩ nói cô ấy cần thời gian để hồi phục.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
生›
读›