Đọc nhanh: 复读 (phục độc). Ý nghĩa là: học lại, đi học lại.
复读 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. học lại
重复某一阶段的学习
✪ 2. đi học lại
中途停学一段后重新返回学校上学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复读
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 她 反复 读 那本书
- Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách đó.
- 及时 复信 收到 读者来信 后 , 就 立即 复 了 信 。 及时 复信
- sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 答复 读者 提出 的 问题
- Trả lời ý kiến bạn đọc.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
读›