Đọc nhanh: 复大 (phục đại). Ý nghĩa là: Đại học Phúc Đán, Thượng Hải, viết tắt cho 復旦大學 | 复旦大学.
✪ 1. Đại học Phúc Đán, Thượng Hải, viết tắt cho 復旦大學 | 复旦大学
Fudan University, Shanghai, abbr. for 復旦大學|复旦大学 [Fu4 dàn Dà xué]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复大
- 春来 了 , 大地 渐渐 复苏
- Xuân đến rồi, mặt đất dần dần phục hồi.
- 他病 得 非常 厉害 , 不大可能 恢复健康 了
- Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 获知 你 已 康复 出院 , 大家 都 十分高兴
- Được tin anh mạnh khoẻ xuất viện, mọi người đều rất vui mừng.
- 老师 建议 大家 定期 复习
- Thầy khuyên mọi người nên ôn tập định kỳ.
- 人 的 大脑 很 复杂
- Não người rất phức tạp.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
大›