Đọc nhanh: 复听 (phục thính). Ý nghĩa là: diplacusis, thính đôi. Ví dụ : - 反复听到同样的抱怨,你难道不烦吗? Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
复听 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. diplacusis
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
✪ 2. thính đôi
double hearing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复听
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 三 听 咖啡
- ba hộp cà phê
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 这 首歌 我 反复 听
- Bài hát này tôi đã nghe đi nghe lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
复›