Đọc nhanh: 夏代 (hạ đại). Ý nghĩa là: Hạ hoặc triều đại Hsia c. 2000 năm trước công nguyên.
夏代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạ hoặc triều đại Hsia c. 2000 năm trước công nguyên
Xia or Hsia dynasty c. 2000 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏代
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 有夏是 一个 古代 的 朝代
- Nhà Hữu Hạ là một triều đại cổ.
- 一代 英杰
- một thế hệ anh hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
夏›