Đọc nhanh: 复变 (phục biến). Ý nghĩa là: (toán học.) biến phức tạp.
复变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) biến phức tạp
(math.) complex variable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复变
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 天气 反复 变化
- Thời tiết thay đổi liên tục.
- 他 的 冲动 让 事情 变 复杂 了
- Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 局势 突然 变 复杂
- Tình thế đột nhiên trở nên phức tạp.
- 这个 问题 变得 日益 复杂
- Vấn đề này trở nên ngày càng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
复›