Đọc nhanh: 复印件 (phục ấn kiện). Ý nghĩa là: bản sao, sao chep.
复印件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản sao
duplicate
✪ 2. sao chep
photocopy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复印件
- 她 把 报告 复印 了 三份
- Cô ấy đã sao lại ba bản báo cáo.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 他 迟迟 没有 回复 我 的 邮件
- Anh ấy mãi không trả lời email của tôi.
- 他 想 复印 这份 合同
- Anh ấy muốn photo hợp đồng này.
- 我 刚要 复印 这份 文件
- Tôi muốn photocopy phần văn kiện này.
- 我 需要 复印 这份 文件
- Tôi cần sao chép tài liệu này.
- 印章 已经 盖 在 文件 上 了
- Con dấu đã được đóng lên tài liệu.
- 他 很快 回复 了 我 的 邮件
- Anh ấy đã nhanh chóng trả lời email của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
印›
复›