Đọc nhanh: 复刻 (phục khắc). Ý nghĩa là: Tái hiện.
复刻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tái hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复刻
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 此刻 他 心情 很 复杂
- Lúc này tâm trạng của anh ấy rất phức tạp.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 两种 颜色 复合 在 一起
- Hai màu sắc hợp lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
复›