Đọc nhanh: 复利息 (phức lợi tức). Ý nghĩa là: Lãi kép. Vốn sinh lãi, rồi phần lãi lại sinh lãi nữa, cứ thế chồng chất lên..
复利息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lãi kép. Vốn sinh lãi, rồi phần lãi lại sinh lãi nữa, cứ thế chồng chất lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复利息
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 经济 复苏 是 个 好消息
- Sự phục hồi kinh tế là một tin tốt.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 她 利用 休息时间 去 健身
- Cô ấy tận dụng thời gian nghỉ để tập gym.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 他 从 专利局 收到 了 回复
- Anh ấy đã nhận được phản hồi từ văn phòng cấp bằng sáng chế.
- 你 回复 信息 尽快 一下
- Bạn trả lời tin nhắn nhanh chút.
- 她 这 就 给 你 回复 信息
- Cô ấy sẽ trả lời tin nhắn của bạn ngay bây giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
复›
息›