Đọc nhanh: 复写纸 (phục tả chỉ). Ý nghĩa là: giấy than; giấy các-bon.
复写纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy than; giấy các-bon
一种涂着蜡质颜料供复写或打字用的纸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复写纸
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 他 铺 摊开 纸 , 准备 写字
- anh ấy trải giấy ra, vuốt thẳng, chuẩn bị viết。
- 他 写 了 五篇 稿纸
- Anh ấy đã viết năm trang giấy nháp.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
- 会 写会 画 的 人 倒 不 太 讲究 纸 的 好坏
- Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
- 他 在 纸 上 写 一只 小鸟
- Anh ấy vẽ một con chim nhỏ lên giấy.
- 他 在 纸 上 写 了 两个 句子
- Anh ta viết 2 câu trên giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
复›
纸›