备数 bèi shù
volume volume

Từ hán việt: 【bị số】

Đọc nhanh: 备数 (bị số). Ý nghĩa là: Sung số; lấy thêm vào cho đủ số. ◇Trần Hộc 陳鵠: Tự thử cấm uyển khuyết nhân; thượng vị thiểu niên khinh bạc; bất túc vi quán các trọng; thì tể tham thượng ý; nãi dẫn Bành Thừa bị số 自此禁苑闕人; 上謂少年輕薄; 不足為館閣重; 時宰探上意; 乃引彭乘備數 (Kì cựu tục văn 耆舊續聞; Quyển ngũ). Tiếng tự khiêm khi nhận chức quan. ◇Du Việt 俞樾: Bộc thì bị số giáo thù phủ quan; nhàn vô tha chức 僕時備數校讎府官; 閑無他職 (Xuân tại đường tùy bút 春在堂隨筆; Quyển ngũ) Kẻ hèn lúc đó may được làm chức giáo thù (khảo đính thư tịch) ở phủ quan; thư nhàn không có chức nào khác..

Ý Nghĩa của "备数" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

备数 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sung số; lấy thêm vào cho đủ số. ◇Trần Hộc 陳鵠: Tự thử cấm uyển khuyết nhân; thượng vị thiểu niên khinh bạc; bất túc vi quán các trọng; thì tể tham thượng ý; nãi dẫn Bành Thừa bị số 自此禁苑闕人; 上謂少年輕薄; 不足為館閣重; 時宰探上意; 乃引彭乘備數 (Kì cựu tục văn 耆舊續聞; Quyển ngũ). Tiếng tự khiêm khi nhận chức quan. ◇Du Việt 俞樾: Bộc thì bị số giáo thù phủ quan; nhàn vô tha chức 僕時備數校讎府官; 閑無他職 (Xuân tại đường tùy bút 春在堂隨筆; Quyển ngũ) Kẻ hèn lúc đó may được làm chức giáo thù (khảo đính thư tịch) ở phủ quan; thư nhàn không có chức nào khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备数

  • volume volume

    - 储备 chǔbèi 金额 jīné wèi 预防 yùfáng 不测 bùcè ér 存留 cúnliú de 资金 zījīn 数额 shùé

    - Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 准备 zhǔnbèi 停当 tíngdàng

    - Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.

  • volume volume

    - 一应 yīyīng 工具 gōngjù 材料 cáiliào dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài wèi 数学考试 shùxuékǎoshì zuò 准备 zhǔnbèi

    - Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi toán.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ 养育 yǎngyù le 无数 wúshù rén

    - Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.

  • volume volume

    - I xíng 车底 chēdǐ 主要 zhǔyào 技术参数 jìshùcānshù

    - Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao