Đọc nhanh: 数据处理设备 (số cứ xứ lí thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị để xử lý dữ liệu.
数据处理设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị để xử lý dữ liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数据处理设备
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 报废 的 设备 要 处理
- Thiết bị báo hỏng cần được xử lý.
- 请 将 数据 报告 提交 给 经理
- Vui lòng nộp báo cáo dữ liệu cho quản lý.
- 经理 要求 汇报 每周 数据
- Giám đốc yêu cầu báo cáo số liệu hàng tuần.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 处理 数据 时要 谨慎
- Xử lý dữ liệu cần phải cẩn thận.
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 以 法律 为 依据 处理 问题
- Xử lý vấn đề dựa trên cơ sở pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
备›
据›
数›
理›
设›