Đọc nhanh: 全备 (toàn bị). Ý nghĩa là: Đầy đủ; hoàn chỉnh., toàn bị.
全备 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đầy đủ; hoàn chỉnh.
✪ 2. toàn bị
齐全 (多指物品)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全备
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 他 准备 得 很 齐全
- Anh ấy chuẩn bị rất đầy đủ.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 我 责备 自己 没有 尽全力
- Tôi tự trách mình vì không cố gắng hết sức.
- 这些 设备 完全 现代
- Những thiết bị này hoàn toàn hiện đại.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
备›