Đọc nhanh: 充备 (sung bị). Ý nghĩa là: Tham dự; đảm nhậm. ◇Sái Ung 蔡邕: Toại dụng thần Ung sung bị cơ mật 遂用臣邕充備機密 (Nhượng thượng thư khất tại nhàn nhũng biểu văn 讓尚書乞在閑冗表文) Nhân dùng thần là (Sái) Ung tham dự việc cơ mật. Sung mãn; đầy đủ..
充备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tham dự; đảm nhậm. ◇Sái Ung 蔡邕: Toại dụng thần Ung sung bị cơ mật 遂用臣邕充備機密 (Nhượng thượng thư khất tại nhàn nhũng biểu văn 讓尚書乞在閑冗表文) Nhân dùng thần là (Sái) Ung tham dự việc cơ mật. Sung mãn; đầy đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充备
- 扩充 设备
- tăng thêm thiết bị.
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 考试 很难 , 好 在 我 准备充分
- Kỳ thi rất khó, may mà tôi chuẩn bị kỹ.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 今 次 会议 准备充分
- Cuộc họp lần này chuẩn bị kỹ càng.
- 准备 工作 做 得 很 充分
- Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.
- 检控官 是否 做好 充足 准备
- Công tố viên có chuẩn bị đầy đủ không
- 我 带 了 几个 烧饼 , 预备 在 路上 充饥
- tôi mang theo mấy cái bánh rán để ăn dọc đường cho đỡ đói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
备›