Đọc nhanh: 备抵 (bị để). Ý nghĩa là: trợ cấp, để cho phép (giảm giá trị) (kế toán).
备抵 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trợ cấp
an allowance
✪ 2. để cho phép (giảm giá trị) (kế toán)
to allow for (a drop in value) (accountancy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备抵
- 为了 覆仇 , 他 准备 了 很 久
- Để trả thù, anh ấy chuẩn bị rất lâu.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
- 高温 拿坏 了 电子设备
- Nhiệt độ cao đã làm hỏng thiết bị điện tử.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
抵›