Đọc nhanh: 六位 (lục vị). Ý nghĩa là: Sáu vị quan trọng; gồm: quân; thần; phụ; tử; phu; phụ 君; 臣; 父; 子; 夫; 婦 vua; tôi; cha; con; chồng; vợ. Sáu hào 爻 trong kinh Dịch 易 dùng để tượng: âm; dương; cương; nhu; nhân nghĩa..
六位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sáu vị quan trọng; gồm: quân; thần; phụ; tử; phu; phụ 君; 臣; 父; 子; 夫; 婦 vua; tôi; cha; con; chồng; vợ. Sáu hào 爻 trong kinh Dịch 易 dùng để tượng: âm; dương; cương; nhu; nhân nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六位
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 布置 了 六个 席位
- Đã sắp xếp sẵn sáu chỗ ngồi.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 一切 都 到位 了
- Mọi thứ đều đã vào vị trí.
- 己 是 天干 的 第六位
- Kỷ là vị trí thứ sáu của Thiên Can.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
六›