Đọc nhanh: 学号 (học hiệu). Ý nghĩa là: số báo danh; mã số học sinh, sinh viên. Ví dụ : - 你们站成一排,按学号! Các bạn dựa vào số báo danh xếp thành một hàng.. - 如果没写名字或学号,就无法登记成绩。 Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.. - 不要忘记写名字和学号。 Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
学号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số báo danh; mã số học sinh, sinh viên
学号是指学校为每一位学生分配的一个编号,为方便对学生的管理,一般每个人的学号不会重复,号码中一般会包含年份,班级等信息。
- 你们 站成 一排 , 按学 号 !
- Các bạn dựa vào số báo danh xếp thành một hàng.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 如果 你 不 知道 自己 的 学号 , 黑板 上 有 个 名单
- Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.
- 这里 是 刘明 的 表格 , 他 的 学号 是 20080615 , 请 查收 !
- Đây là bảng biểu mẫu của Lưu Minh, mã số sinh viên của anh ấy là 20080615, vui lòng kiểm tra!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学号
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
- 学校 授予 他 优秀学生 的 称号
- Nhà trường trao cho anh ta danh hiệu "Học sinh giỏi".
- 碳 的 化学 符号 是 C
- Ký hiệu hóa học của các-bon là C.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 如果 你 不 知道 自己 的 学号 , 黑板 上 有 个 名单
- Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.
- 我们 校 九月 一号 开学
- Trường chúng tôi mùng 1 tháng 9 khai giảng.
- 你们 站成 一排 , 按学 号 !
- Các bạn dựa vào số báo danh xếp thành một hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
学›