Đọc nhanh: 处理能力 (xứ lí năng lực). Ý nghĩa là: khả năng xử lý, thông lượng.
处理能力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng xử lý
processing capability
✪ 2. thông lượng
throughput
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处理能力
- 项目 组合 管理 规程 的 能力 和 技能 是 什么 ?
- Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
- 你 不能 越权 处理 这个 问题
- Cậu không thể vượt quyền xử lý vấn đề này.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
- 汉语 听力 练习 能 帮助 你 更好 地 理解 中文 对话
- Các bài luyện nghe tiếng Trung sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các cuộc đối thoại bằng tiếng Trung.
- 他 通过 不断 的 汉语 听力 训练 , 提高 了 听力 理解能力
- Anh ấy đã cải thiện khả năng hiểu nghe của mình thông qua việc luyện nghe tiếng Trung không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
处›
理›
能›