Đọc nhanh: 处子秀 (xứ tử tú). Ý nghĩa là: chương trình biểu diễn đầu tiên, dáng vẻ thời con gái.
处子秀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chương trình biểu diễn đầu tiên
first show
✪ 2. dáng vẻ thời con gái
maiden appearance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处子秀
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 他们 被 拦 在 卡子 处
- Họ bị chặn lại ở trạm kiểm soát.
- 搔到痒处 ( 比喻 说 到 点子 上 )
- gãi đúng chỗ ngứa; gõ đúng cửa.
- 早上 的 阳光 对 孩子 有 好处
- Ánh nắng buổi sáng tốt cho trẻ em.
- 孩子 们 应该 学会 与 其他 孩子 友好相处
- Trẻ em nên học cách thân thiện, hòa hợp với những đứa trẻ khác.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
子›
秀›