Đọc nhanh: 声称 (thanh xưng). Ý nghĩa là: rằng; tuyên bố; tự xưng; lên tiếng nói rằng. Ví dụ : - 连声称好。 Luôn miệng khen hay.. - 沃尔特·弗里曼等医生声称 Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố. - 他声称只发生过口交 Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.
声称 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rằng; tuyên bố; tự xưng; lên tiếng nói rằng
声言
- 连声称好
- Luôn miệng khen hay.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 他 声称 只 发生 过 口交
- Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.
- 目击者 声称
- Các báo cáo nhân chứng đang yêu cầu bồi thường
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声称
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 连声称好
- Luôn miệng khen hay.
- 连声 称赞
- không ngớt lời khen ngợi.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 他 声称 他 可以 使 鬼魂 现身
- Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.
- 老师 们 异口同声 地 称赞 他
- Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.
- 他 声称 只 发生 过 口交
- Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.
- 渔民 和 水手 有时 声称 看到 过 海里 的 妖怪
- Ngư dân và thủy thủ đôi khi tuyên bố đã nhìn thấy quái vật trong biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
称›