Đọc nhanh: 声强计 (thanh cường kế). Ý nghĩa là: âm kế.
声强计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声强计
- 声音 强
- âm thanh to lớn.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 这个 计划 差强人意
- Kế hoạch này tạm thời có thể chấp nhận.
- 强势 声音 引人注意
- Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.
- 向 议员 游说 的 反核 群众 声势 渐强
- Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
强›
计›