Đọc nhanh: 壮阳 (tráng dương). Ý nghĩa là: tráng dương.
壮阳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tráng dương
中医上指用温热药物壮助肾阳适用于腰膝痠软、手足不温、尿频、阳萎早泄等肾阳虚衰之证代表方剂为肾气丸、右归饮等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮阳
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 壮阳 的 食物 有 很多
- Có rất nhiều loại thực phẩm tráng dương.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 长城 在 夕阳 下 显得 壮伟
- Vạn Lý Trường Thành trông thật tráng lệ dưới ánh hoàng hôn.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
阳›