Đọc nhanh: 壮阳丹药 (tráng dương đan dược). Ý nghĩa là: thần dược tráng dương.
壮阳丹药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần dược tráng dương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮阳丹药
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 壮阳 的 食物 有 很多
- Có rất nhiều loại thực phẩm tráng dương.
- 长城 在 夕阳 下 显得 壮伟
- Vạn Lý Trường Thành trông thật tráng lệ dưới ánh hoàng hôn.
- 那 人 太阳穴 上 贴 了 一块 膏药 , 看上去 像 个 卡通人物
- Người đó dán một miếng băng dính lên điểm mặt trời, trông giống như một nhân vật hoạt hình.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丹›
壮›
药›
阳›