Đọc nhanh: 速行 (tốc hành). Ý nghĩa là: Đi mau, chạy mau.. Ví dụ : - 火速行动 hành động khẩn cấp. - 快速行军。 hành quân thần tốc.
速行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi mau, chạy mau.
- 火速 行动
- hành động khẩn cấp
- 快速 行军
- hành quân thần tốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速行
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 快速 行军
- hành quân thần tốc.
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 船只 航行 速度 很快
- Tàu đi với tốc độ rất nhanh.
- 我们 快速 地 进行 了 讨论
- Chúng tôi tiến hành thảo luận nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
速›