Đọc nhanh: 士路 (sĩ lộ). Ý nghĩa là: Con đường học hành làm quan giúp nước. Bài Tụng Tây Hồ phú của Nguyễn Huy Lượng Có câu: » Chốn chiều đài xem cá nhả chim bay, thâu sĩ lộ nơi thông nơi trệ «..
士路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con đường học hành làm quan giúp nước. Bài Tụng Tây Hồ phú của Nguyễn Huy Lượng Có câu: » Chốn chiều đài xem cá nhả chim bay, thâu sĩ lộ nơi thông nơi trệ «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士路
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 护士 搀扶 病人 走路
- Y tá đỡ bệnh nhân đi bộ.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
路›