Đọc nhanh: 寻短路 (tầm đoản lộ). Ý nghĩa là: Tìm con đường ngắn để đi qua cuộc đời, ý nói tự sát mà chết..
寻短路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tìm con đường ngắn để đi qua cuộc đời, ý nói tự sát mà chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻短路
- 爱情 自会 寻 出路
- Tình yêu sẽ tìm thấy con đường của nó.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 自寻短见
- tự tìm cái chết
- 文盲 可以 学习 , 路盲 可以 寻找 , 色盲 可以 锻炼
- Mù chữ có thể học, mù đường có thể tìm, mù màu cũng có luyện tập.
- 路上 给我发 短信 吧
- Trên đường nhớ nhắn tin cho mình.
- 他 努力 寻找 着 生路
- Anh ta nỗ lực tìm đường kiếm sống.
- 他 的 行为 看起来 就 像是 在 自寻死路
- Hành vi của anh ấy như thể anh ta đang tự tìm đường chết vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
短›
路›