Đọc nhanh: 士民 (sĩ dân). Ý nghĩa là: Người dân có đi học, có đức hạnh — Chỉ chung mọi người trong nước..
士民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người dân có đi học, có đức hạnh — Chỉ chung mọi người trong nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士民
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 战士 为 人民 贡献 生命
- Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 此士 立志 报国 为民
- Người này quyết tâm cống hiến cho đất nước và nhân dân.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
民›