Đọc nhanh: 增防 (tăng phòng). Ý nghĩa là: để củng cố phòng thủ.
增防 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để củng cố phòng thủ
to reinforce defenses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增防
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 为国增光
- làm rạng rỡ tổ quốc
- 为国增光
- Làm vẻ vang cho đất nước.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
防›