Đọc nhanh: 增生 (tăng sinh). Ý nghĩa là: mọc thêm; tăng sinh; tăng sản.
增生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọc thêm; tăng sinh; tăng sản
生物体某一部分组织的细胞数目增加,体积扩大,例如皮肤经常受摩擦,上皮和结缔组织变厚也叫增殖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增生
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 增辉 生色
- làm rạng rỡ; giành vẻ vang
- 生病 后 食欲 大增
- Sau khi khỏi bệnh, cảm giác ngon miệng tăng đáng kể.
- 生产成本 正在 增加
- Chi phí sản xuất đang tăng lên.
- 车祸 的 发生 频率 在 增加
- Tần suất xảy ra tai nạn giao thông đang tăng lên.
- 增加 短线 材料 的 生产
- tăng gia sản xuất hàng hoá thiếu hụt.
- 我们 的 生产指标 增长 了 10
- Chỉ tiêu sản xuất của chúng tôi đã tăng 10%.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
生›