Đọc nhanh: 增收 (tăng thu). Ý nghĩa là: tăng thu nhập. Ví dụ : - 增收节支 tăng thu nhập giảm chi tiêu.
增收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng thu nhập
增加收入
- 增收节支
- tăng thu nhập giảm chi tiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增收
- 公司 收入 锐增
- Doanh thu công ty tăng nhanh.
- 收入 逐年 递增
- thu nhập tăng hàng năm.
- 增收节支
- tăng thu nhập giảm chi tiêu.
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 公司 今年 的 收益 增长 了 10
- Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 努力 增加 个人收入
- Nỗ lực tăng thu nhập cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
收›