增收 zēngshōu
volume volume

Từ hán việt: 【tăng thu】

Đọc nhanh: 增收 (tăng thu). Ý nghĩa là: tăng thu nhập. Ví dụ : - 增收节支 tăng thu nhập giảm chi tiêu.

Ý Nghĩa của "增收" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

增收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tăng thu nhập

增加收入

Ví dụ:
  • volume volume

    - 增收节支 zēngshōujiézhī

    - tăng thu nhập giảm chi tiêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增收

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 收入 shōurù 锐增 ruìzēng

    - Doanh thu công ty tăng nhanh.

  • volume volume

    - 收入 shōurù 逐年 zhúnián 递增 dìzēng

    - thu nhập tăng hàng năm.

  • volume volume

    - 增收节支 zēngshōujiézhī

    - tăng thu nhập giảm chi tiêu.

  • volume volume

    - 人均收入 rénjūnshōurù 今年 jīnnián 有所 yǒusuǒ 增长 zēngzhǎng

    - Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.

  • volume

    - 公司 gōngsī 今年 jīnnián de 收益 shōuyì 增长 zēngzhǎng le 10

    - Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.

  • volume volume

    - 为了 wèile 增加收入 zēngjiāshōurù zài 商店 shāngdiàn 打工 dǎgōng

    - Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 收入 shōurù 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Thu nhập cá nhân đã gia tăng.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 增加 zēngjiā 个人收入 gèrénshōurù

    - Nỗ lực tăng thu nhập cá nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao