Đọc nhanh: 增稠剂 (tăng trù tễ). Ý nghĩa là: chất làm đặc.
增稠剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất làm đặc
thickener
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增稠剂
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 只是 个 牙齿 增白剂 而已
- Nó chỉ là một chất làm trắng răng.
- 为国增光
- làm rạng rỡ tổ quốc
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
- 他 需要 吃药 的 剂量 增加
- Anh ấy cần tăng liều thuốc.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
增›
稠›