Đọc nhanh: 增值网 (tăng trị võng). Ý nghĩa là: Mạng giá trị gia tăng (tiếng Anh: Value-Added Network; viết tắt: VAN) là một dịch vụ chuyên biệt được cung cấp cho các công ty để gửi và chia sẻ dữ liệu với các đối tác của mình một cách an toàn..
增值网 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mạng giá trị gia tăng (tiếng Anh: Value-Added Network; viết tắt: VAN) là một dịch vụ chuyên biệt được cung cấp cho các công ty để gửi và chia sẻ dữ liệu với các đối tác của mình một cách an toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增值网
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 增值税 ( 以 企业 的 增值额 为 征税 依据 的 税种 )
- thuế giá trị gia tăng; thuế trị giá gia tăng (một loại thuế căn cứ vào ngạch tăng giá trị tài sản của xí nghiệp để tính).
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 陕西省 有线 网络 普及率 较 低 用户 增长 空间 巨大
- Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
增›
网›