Đọc nhanh: 墙饰 (tường sức). Ý nghĩa là: Trang trí tường.
墙饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trang trí tường
泛指各种各类在墙上的装修装饰性的家居饰品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙饰
- 涂饰 墙壁
- tô tường.
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 这 面料 的 花纹 用于 装饰 墙面
- Họa tiết của vải này dùng để trang trí tường.
- 寺院 的 墙壁 上刻 著 很多 装饰物
- Trên bức tường của ngôi đền khắc rất nhiều đồ trang trí.
- 他们 缀 了 很多 灯饰
- Họ đã trang trí nhiều đèn.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 他们 从墙 的 间 偷偷 看
- Họ lén nhìn qua khe hở của bức tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
饰›