Đọc nhanh: 墓葬 (mộ táng). Ý nghĩa là: mồ mả; mộ táng. Ví dụ : - 墓葬群。 khu mộ; nhóm mộ.
墓葬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mồ mả; mộ táng
考古学上指坟墓
- 墓葬群
- khu mộ; nhóm mộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墓葬
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 现在 我 无法 被 安葬 在 犹太 墓园 里 了
- Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!
- 墓葬群
- khu mộ; nhóm mộ.
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 那些 死去 的 战士 被 埋葬 在 坟墓 里
- Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.
- 他 的 遗体 被 运回 , 埋葬 在 一个 公墓 里
- Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
- 他 的 遗体 埋葬 在 教堂 的 墓地 里
- Mộ của anh ta được chôn cất tại nghĩa địa của nhà thờ.
- 他 默默地 站立 在 烈士墓 前
- anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墓›
葬›