Đọc nhanh: 墓坑夯土层 (mộ khanh hãng thổ tằng). Ý nghĩa là: lớp đầy đất bị đâm trong một hố mộ (khảo cổ học).
墓坑夯土层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớp đầy đất bị đâm trong một hố mộ (khảo cổ học)
layer filled with rammed earth in a tomb pit (archeology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墓坑夯土层
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 夯土
- đầm đất
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 撒种 后盖 上 一层 土
- Gieo giống xong phủ một lớp đất lên
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 爷爷 剜 了 个 土坑 种树
- Ông nội đào một hố đất để trồng cây.
- 脸上 挂 了 一层 尘土
- Trên mặt phủ một lớp bụi.
- 回填 的 时候 要 逐层 夯实
- khi lấp đất lại cần nện chặt từng lớp một.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
坑›
墓›
夯›
层›