Đọc nhanh: 填缝材料 (điền phùng tài liệu). Ý nghĩa là: Vật liệu để bít kín; Vật liệu để xảm.
填缝材料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật liệu để bít kín; Vật liệu để xảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填缝材料
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 他 保存 重要 材料 在 软碟 里
- Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 他 带 的 材料 很 整齐
- Tài liệu anh ấy mang rất đầy đủ.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 他 打算 写 一部 小说 , 正在 搜集 材料
- Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
填›
料›
材›
缝›