回填 huítián
volume volume

Từ hán việt: 【hồi điền】

Đọc nhanh: 回填 (hồi điền). Ý nghĩa là: lấp lại; lấp đất lại. Ví dụ : - 回填土 lấp đất lại. - 回填的时候要逐层夯实。 khi lấp đất lại cần nện chặt từng lớp một.

Ý Nghĩa của "回填" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

回填 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lấp lại; lấp đất lại

土石方工程上指把挖起来的土重新填回去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 回填土 huítiántǔ

    - lấp đất lại

  • volume volume

    - 回填 huítián de 时候 shíhou yào 逐层 zhúcéng 夯实 hāngshí

    - khi lấp đất lại cần nện chặt từng lớp một.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回填

  • volume volume

    - 回填土 huítiántǔ

    - lấp đất lại

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 沉默寡言 chénmòguǎyán 就是 jiùshì 别人 biérén wèn 回答 huídá shì 片言只字 piànyánzhīzì

    - Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.

  • volume volume

    - 万箭穿心 wànjiànchuānxīn de 瞬间 shùnjiān 温柔 wēnróu 重生 zhòngshēng huí le 儿时 érshí de 光景 guāngjǐng

    - Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 回填 huítián de 时候 shíhou yào 逐层 zhúcéng 夯实 hāngshí

    - khi lấp đất lại cần nện chặt từng lớp một.

  • volume volume

    - 万物 wànwù 开始 kāishǐ 回春 huíchūn 之旅 zhīlǚ

    - Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao