Đọc nhanh: 填报 (điền báo). Ý nghĩa là: kê khai; khai báo; viết báo cáo. Ví dụ : - 每周填报工程进度。 mỗi tuần khai báo tiến độ công trình.
填报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kê khai; khai báo; viết báo cáo
填表上报
- 每周 填报 工程进度
- mỗi tuần khai báo tiến độ công trình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填报
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 你 要 填写表格 才能 报名
- Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
- 我们 需要 填写 海关 申报单
- Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.
- 向 所属 派出所 填报 户口
- khai báo hộ khẩu với đồn công an sở tại.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 每周 填报 工程进度
- mỗi tuần khai báo tiến độ công trình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
填›
报›